Thép SK Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Sản Xuất Dao

Thép SK Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Sản Xuất Dao

Mục lục

Thép SK là gì

Trong số những sản phẩm của Anniversary World có một sô mẫu dao có chất thép là SK, SK5, SK85 có thể bạn đang tò mò nhất lúc này là về "thép SK là gì", Nó là một loại thép được sản xuất từ Nhật Bản, loại thép này chứa đựng lượng carbon cao nhất lên đến 1.5% và mangan 0.9%, tăng cường độ cứng và khả năng chống mài mòn cho vật liệu. Trong số các loại thép SK thì SK5 là phổ biến nhất với hàm lượng carbon 0.8%, tương đương với thép 1080 của Mỹ.
Bạn đang có câu hỏi rằng thép SK có chống gỉ không đúng không ? câu trả lời là không nhé !!!. Mặc dù lượng carbon được cho là lớn thế nhưng lượng crom trong SK thấp nên vẫn có thể bị gỉ. Thép này vẫn nổi bật ở các lĩnh vực khác, khiến cho sản phẩm trở nên mạnh mẽ và bền bỉ hơn.

Đặc Tính Của Thép SK5:

  1. Hàm Lượng Carbon Cao: Thép SK5 có một lượng carbon cao, thường từ 0,80% đến 0,88%, điều này làm tăng độ cứng và độ bền của vật liệu. Điều này cung cấp cho lưỡi dao khả năng duy trì độ sắc độ đàn hồi và giúp chịu được áp lực cắt lớn mà không bị biến dạng.
  2. Khả Năng Chịu Mài Mòn Tốt: Khả năng chịu mài mòn cao của thép SK85 là một trong những điểm mạnh quan trọng. Lưỡi dao làm từ thép này có thể duy trì độ sắc lâu dài trong quá trình sử dụng liên tục, ít cần phải được mài lại.
  3. Tính Chất Tốt Trong Gia Công:Thép SK85 có khả năng tốt trong quá trình xử lý nhiệt và gia công. Điều này cho phép tạo ra các lưỡi dao có độ chính xác cao và các đường cắt mịn màng, đáp ứng các yêu cầu chặt chẽ của sản phẩm.

    Ứng Dụng Trong Sản Xuất Dao:

    1.  Dụng cụ công nghiệp : Lưỡi dao từ thép SK85 thường được sử dụng trong dao cắt công nghiệp như dao, kéo, cưa... Độ cứng cao và khả năng duy trì độ sắc giúp lưỡi dao này hiệu quả trong việc cắt các vật liệu như vải, giấy, nhựa, và kim loại mỏng.
    2.  Dao Bếp :  Trong ngành sản xuất, thép SK5 được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất dao bếp, ngày nay bên cạnh những loại thép đã quá nổi tiếng trong ngành giao bếp như SG2, VG10 thép SK cũng đang nhận được sự tín nhiệm từ người tiêu dùng.

      Dưới đây là bảng thông tin về thành phần hóa học của các loại thép SK từ SK1 đến SK7:

      Nguồn dữ liệu congcutot.vn

       Yếu Tố

      SK1 

      SK2 

      SK3 

      SK4 

      SK5 SK85

      SK6 SK75

      Tác Dụng
      Cacbon 1.3 - 1.5 1.15 - 1.25 1 - 1.1 0.8 - 0.95 0.8 - 0.9 0.7 - 0.8 Tăng độ cứng, chống mài mòn
      Crôm 0.3 max 0.3 max 0.3 max 0.3 max 0.3 max 0.3 max Tăng độ bền, chống ăn mòn
      Silic 0.1 - 0.35 0.1 - 0.35 0.1 - 0.35 0.1 - 0.35 0.1 - 0.35 0.1 - 0.35 Cải thiện sức chịu đựng
      Mangan 0.1 - 0.5 0.1 - 0.5 0.1 - 0.5 0.1 - 0.5 0.1 - 0.5 0.1 - 0.5 Tăng độ cứng và độ giòn
      Niken 0.25 max 0.25 max 0.25 max
      0.25 max 0.25 max 0.25 max Cải thiện độ dẻo dai
      Phốt pho 0.03 max 0.03 max 0.03 max 0.03 max 0.03 max 0.03 max Tăng độ cứng
      Lưu huỳnh 0.03 max 0.03 max 0.03 max 0.03 max 0.03 max 0.03 max Tăng khả năng gia công
      Sự khác biệt lớn nhất những loại thép đó là lượng carcon ở trong thành phần thép
      Вернуться к блогу

      Комментировать